Chú thích Ameny_Qemau

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ameny Qemau.
  1. 1 2 3 4 5 6 Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008, p. 304
  2. El-Aref, Nevine (11 tháng 5 năm 2017). “Egypt 'uncovers burial chamber of pharaoh's daughter'”. BBC News. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017. 
  3. 1 2 3 Goedicke, Hans (1959). “A Puzzling Inscription”. Journal of Egyptian Archaeology 45: 98–99. JSTOR 3855469. doi:10.2307/3855469. (cần đăng ký (trợ giúp)). 
  4. 1 2 3 4 K.S.B. Ryholt: The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c.1800-1550 BC, Carsten Niebuhr Institute Publications, vol. 20. Copenhagen: Museum Tusculanum Press, 1997
  5. Jürgen von Beckerath: Hanbuch der agyptische Konigsnamen, Muncher. Agyptologische Studien 49, Mainz, (1999), p. 102-103
  6. Jürgen von Beckerath: Untersuchungen zur politischen Geschichte der zweiten Zwischenzeit in Ägypten. Glückstadt/ New York 1964, p. 41-42, 233, XIII. B
  7. Miroslav Verner: The Pyramids – Their Archaeology and History, Atlantic Books, 2001, ISBN 1-84354-171-8
  8. Mark Lehner: The Complete Pyramids, London: Thames and Hudson (1997) p.185 ISBN 0-500-05084-8.
  9. Nabil M. Swelim, Aidan Dodson: On the Pyramid of Ameny-Qemau and its Canopic Equipment, In: Mitteilungen des Deutschen Archäologischen Instituts, Abteilung Kairo 54 (1998), p. 319 - 334
  10. 1 2 Jarus, Owen (4 tháng 4 năm 2017). “2nd Pyramid Bearing Pharaoh Ameny Qemau's Name Is Found”. Live Science. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017. 
Tiền vị
Amenemhat V
Pharaon của Ai Cập
Vương triều thứ Mười Ba của Ai Cập
Kế vị
Qemau Siharnedjheritef

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios